Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 56: Dao động hay Giao động

avatarby
24/02/2022
1.1K
1. Dao động (từ Hán Việt): “dao” là lung lay, “động” là không vững; “dao động” là lung lay không vững...

MUỐI MEN CHO ĐỜI

MỖI TUẦN MỘT TỪ NGỮ

BÀI 56: DAO ĐỘNG HAY GIAO ĐỘNG


1. Dao động (từ Hán Việt): “dao” là lung lay, “động” là không vững; “dao động” là lung lay không vững.

+ Nghĩa thứ nhất: Dao động là chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng.
   Thí dụ:

- Dao động của con lắc đồng hồ

 
+ Nghĩa thứ hai: Dao động là xê dịch trong một giới hạn nào đó.

Thí dụ:
Nhiệt độ dao động từ 21oC đến 30oC.

 
+ Nghĩa thứ ba: Dao động là mất thế ổn định vững chắc về tinh thần, tư tưởng; hay ngả nghiêng, nao núng.

Thí dụ:
Dao động khi gặp khó khăn, thử thách.

2. Giao động là viết sai chính tả. Tiếng Việt không có từ này.

Vì thế, “Dao động” mới là từ đúng.

TAGS:
CHIA SẺ BÀI VIẾT