Clock-Time

Mt 21:1-11

/ 24177 / Từ Ngữ Kinh Thánh

Hiền hậu - Chúa Nhật Lễ Lá A (Mt 21:1-11) | Từ ngữ Kinh Thánh

Hiền hậu, một diễn tả sự cảm thông, theo gương những đối xử của Thiên Chúa với sự mỏng manh yếu đuối và mong các tín hữu cũng đối xử với người khác như vậy.
/ 590 / Từ Ngữ Kinh Thánh

Lừa tơ - Chúa Nhật Lễ Lá A (Mt 21:1-11) | Từ ngữ Kinh Thánh

Lừa (hay ngựa) tơ là một con vật còn non, chưa được thuần hoá. Trong Thánh Kinh, con vật này được nối kết với sự khiêm tốn hay an bình.
/ 526 / Từ Ngữ Kinh Thánh

Đức Giêsu Kitô là Chúa - Chúa Nhật Lễ Lá A (Mt 21:1-11) | Từ ngữ Kinh Thánh

Chúa, danh hiệu diễn tả uy quyền tuyệt đối của Chúa Giêsu Kitô và nền tảng người ta cần nhận biết về Người. Danh hiệu này đặc biệt nối kết với sự phục sinh và việc Người lại đến.
/ 458 / Từ Ngữ Kinh Thánh

Con Vua Đavit - Chúa Nhật Lễ Lá A (Mt 21:1-11) | Từ ngữ Kinh Thánh

Chúa Giêsu là Con Vua Đavít theo pháp lý, qua người cha nuôi là thánh Giuse (Mt 1,18-25 Lc 2,1-7). Các bản gia phả đều nhằm chứng minh điều đó (Mt 1,16 Lc 4,23) và lời sứ thần truyền tin đã xác quyết như vậy