Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 44: Trăng Trối hay Trăn Trối
Trăng trối: (động từ) là dặn dò trước khi chết. Trăn trối: không có nghĩa, là nói sai hoặc viết sai.
MỖI TUẦN MỘT TỪ NGỮ
TRĂNG TRỐI HAY TRĂN TRỐI
1. Trăng trối: (động từ) là dặn dò trước khi chết.
Thí dụ:
- Chết không kịp trăng trối
- Những điều trăng trối lại cho con cháu
Chúng ta có thể nói “trăng trối” hay “trối trăng” cũng được.
2. Trăn trối: không có nghĩa, là nói sai hoặc viết sai.