Clock-Time

Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 56: Dao động hay Giao động

1. Dao động (từ Hán Việt): “dao” là lung lay, “động” là không vững; “dao động” là lung lay không vững...

MUỐI MEN CHO ĐỜI

MỖI TUẦN MỘT TỪ NGỮ

BÀI 56: DAO ĐỘNG HAY GIAO ĐỘNG


1. Dao động (từ Hán Việt): “dao” là lung lay, “động” là không vững; “dao động” là lung lay không vững.

+ Nghĩa thứ nhất: Dao động là chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng.
   Thí dụ:

- Dao động của con lắc đồng hồ

 
+ Nghĩa thứ hai: Dao động là xê dịch trong một giới hạn nào đó.

Thí dụ:
Nhiệt độ dao động từ 21oC đến 30oC.

 
+ Nghĩa thứ ba: Dao động là mất thế ổn định vững chắc về tinh thần, tư tưởng; hay ngả nghiêng, nao núng.

Thí dụ:
Dao động khi gặp khó khăn, thử thách.

2. Giao động là viết sai chính tả. Tiếng Việt không có từ này.

Vì thế, “Dao động” mới là từ đúng.